Chemmax với kinh nghiệm của mình, đã thiết kế bộ kít đo nhanh các chỉ tiêu quan trọng cho chương trình xử lý nước lò hơi phổ biến, giúp Khách hàng chủ động giám sát chất lượng xử lý và xử lý các sự cố nhằm duy trì chất lượng của chương trình.
Ưu điểm và lợi ích
Bộ kit Chemmax có gì?
Tổng hợp bộ Chemmax BWC Kits
STT | Loại kit | Tính cấn thiết | Điều chỉnh | Ngưỡng kiểm soát |
1 | Viên thử tổng cứng TH-05 | Bắt buộc | Bộ làm mềm nước | SW TH < 1 |
2 | Giấy quỳ đo pH | Bắt buộc | Maxtreat 3006 N | BW pH 10.5-11.8 |
3 | TDS | Bắt buộc | Xả đáy lò hơi | BW TDS < 3,000 |
4 | Orthophosphate | Bắt buộc | Maxgreen 3222 N (1) | BW PO4 20-40 |
5 | Sulfite | Bắt buộc | Maxgreen 3100 N | BW SO3 30-50 (2) |
6 | Silica checker | Tùy chọn | RO, xả đáy | BW SiO2 < 150 (3) |
7 | Súng bắn nhiệt độ | Tùy chọn | Tối ưu, khử khí | FW temp. > 90 (4) |
Ghi chú: Các hướng dẫn trên là phù hợp cho đại đa số các lò hơi, có áp suất vận hành < 10 Barg. Liên hệ với Chemmax cho các chương trình khác, hoặc có áp suất vận hành cao hơn.
(1): Hoặc Maxtreat 3028, tùy chương trình.
(2): Kiểm soát từ 100-150 đối với lò hơi vận hành không liên tục. Duy trì 200-300 đối với bảo quản ướt lò hơi (Lò hơi ngưng dưới 01 tháng).
(3) Nên kiểm soát Si = (Silica nước cấp lò ) x (Circles) < 150, và (Kiềm P nước lò)/Si > 2.5.
(4) Chemmax khuyến khích duy trì nhiệt độ nước cấp lò hơi (đo tại bồn nước cấp, không phải sau bộ hâm nước) > 90oC, nhằm giảm thiểu tiêu hao hóa chất, tăng độ tin cậy của chương trình và giảm sốc nhiệt cho lò hơi.
Các từ viết tắt: TH = Total hardness; SW = Soft water; FW = Feed water, BW = Boiler water, Circles hay Mức độ cô đặc nước lò hơi, thường được tính bằng (BW TDS)/(FW TDS).
Có thể bạn quan tâm
Hóa chất tẩy cáu cặn và Rỉ sét
Hóa chất tẩy cáu cặn vô cơ đa dụng