Góc kỹ thuật
Chi tiêu nước Chiller, hay hệ thống nước làm mát tuần hoàn kín
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Tiêu chuẩn | Ghi chú |
01 | Ngoại quan | - | Trong suốt | Kiểm tra nhanh ăn mòn |
02 | Độ đục | NTU | < 20 | - |
03 | pH | - | 9-11 | Kiểm soát ăn mòn sắt |
04 | TDS | ppm | < 3,000 | - |
05 | Đồng hòa tan | ppm as Cu | < 0.2 | Giám sát ăn mòn đồng |
06 | Tổng sắt | ppm as Fe | < 2 | Giám sát ăn mòn sắt |
07 | Nitrite (*) | ppm as NO2 | 500-1,000 | Nồng độ dư hóa chất |
08 | Tổng vi sinh | CFU/ml | < 10,000 | Giám sát vi sinh |
09 | SRB | CFU/ml | < 1 | Giám sát SRB |
(*): Khi sử dụng Maxtreat 2925.
Ghi chú: Bảng tiêu chuẩn trên được đề xuất bởi Chemmax và Thermax Chemical, phù hợp với chương trình Nitrite xử lý nước làm mát tuần hoàn kín, và Chiller.
Các ứng dụng khác, gốc hóa chất khác, cần xây dựng bảng tiêu chuẩn riêng.
CÔNG TY TNHH CHEMMAX
Điện thoại: 0918870287
Email: chemmax@chemmax.vn
Website: www.chemmax.vn
Mã số thuế: 0315495123
Địa chỉ: 103/20 Lê Minh Nhựt, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, TP.HCM.